- Về chúng tôi
- Dịch vụ
- Giám định
- Phân tích và thử nghiệm
- Thực phẩm – Nông sản – Thủy hải sản
- Hóa chất, sản phẩm hóa chất
- Thử nghiệm và chứng nhận phòng sạch
- Vật liệu xây dựng
- Thử nghiệm đất và nước phục vụ chứng nhận NNHC
- An toàn vệ sinh thực phẩm, phụ gia, bao bì
- Chất lượng các loại phân bón
- Than, nhiên liệu rắn, nhiên liệu sinh học
- Thử nghiệm khí nén, khí công nghiệp/ khí Y tế
- Chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
- Hàng tiêu dùng và sản phẩm dệt may
- Quặng, khoáng sản, nguyên phụ liệu luyện thép
- Dầu mỏ, sản phẩm từ dầu mỏ và khí đốt (LPG)
- Chứng nhận sản phẩm hợp chuẩn
- Chứng nhận sản phẩm hợp quy
- Phục vụ quản lý nhà nước
- Khử Trùng
- Quản lý hàng thế chấp
- Công bố hợp quy
- Tin tức
- Tuyển dụng
- Liên hệ
QUẶNG, KHOÁNG SẢN, NHIÊN PHỤ LIỆU LUYỆN THÉP
Ngày đăng:
20-04-2023
Khoáng sản là những tích tụ tự nhiên các khoáng vật và đá có ích được con người khai thác, sử dụng. Khoáng sản trong tự nhiên bao gồm cát, đất, đá, sỏi các loại, thạch anh, amiăng, quặng các loại,…
Trong mỗi loại khoáng sản, thành phần cấu tạo sẽ khác nhau. Công việc giám định khoáng sản giúp các doanh nghiệp và bạn xác định rõ hàm lượng, giá trị thực của sản phẩm. Vì thế, bằng chứng về sự phù hợp của chất lượng khoáng sản luôn là điều cần được xác minh, ngay từ lúc khai thác cho tới lúc vận chuyển, bàn giao, Vinacontrol cam kết tận tình giúp đánh giá chất lượng khoáng sản nhằm tránh những tranh chấp không đáng có và tối ưu hóa lợi nhuận tạo điều kiện tốt nhất để sản phẩm của bạn thâm nhập vào mọi thị trường trên thế giới.
1. Các phương pháp thử nghiệm quặng, khoáng sản của Vinacontrol
STT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử | Tên phép thử cụ thể | Phương pháp thử |
1 | Quặng Ilmenite | Xác định hàm lượng: TiO2, FeO, Fe2O3, P2O5, ZrO2, Al2O3, MnO, SiO2, CaO, MgO | TCVN 8911:2012 |
2 | Quặng Zircon | Xác định hàm lượng ZrO2 | PP-15C1.1-H-TT2
PP-10.5.1-H-TT2 |
3 | Quặng Zircon | Xác định cỡ hạt | TCVN 4777:1989 |
4 | Quặng Mangan | Xác định hàm lượng Mn | ASTM E465-11(2017) PP-16C1.1-H-TT2 |
5 | Quặng Mangan, quặng sắt | Xác định hàm lượng SiO2 | ASTM E247-01(2015)e1 |
6 | Quặng Sắt | Xác định hàm lượng Fe | TCVN 4653-1:2009 |
7 | Quặng Sắt | Xác định hàm lượng Al | ASTM E738-11 ASTM E507-13 |
8 | Quặng Sắt | Xác định hàm lượng S | TCVN 4654-1:2009 |
9 | Quặng Sắt | Xác định hàm lượng P | ASTM E1070-17a |
10 | Quặng Kẽm | Xác định hàm lượng Zn | PP-10.8.1-H-TT2 PP-17C1.1-H-TT2 |
11 | Quặng Kẽm | Xác định hàm lượng Pb | PP-10.8.2-H-TT2 PP-17C1.2-H-TT2 |
12 | Quặng Antimon | Xác định hàm lượng Sb | PP-10.9.1-H-TT2 PP-13C1.1-H-TT2 |
13 | Quặng Crom | Xác định hàm lượng Cr2O3 | ASTM E342-11(2016) TCVN 2729:1987 |
14 | Quặng Nhôm | Xác định hàm lượng Al2O3 | TCVN 2827:99 |
15 | Quặng khoáng | Xác định độ ẩm | TCVN 4776:1989 PP-1C1-H-TT2 PP-10.3.3-H-TT2 |
16 | Quặng khoáng | Xác định cỡ hạt | TCVN 4777:1989 |
17 | Quặng khoáng | Xác định hàm lượng mất khi nung (LOI) | PP-10.3.2-H-TT2 PP-1C1-H-TT2 |
18 | Quặng, khoáng (đá vôi, bột đá, dolomite, thạch cao) |
Xác định hàm lượng C, S | ASTM C25-19 |
19 | Quặng, khoáng, xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông | Xác định hàm lượng C, S | ASTM E1915-13 |
20 | Quặng, khoáng (đá vôi, bột đá, dolomite, thạch cao) |
Xác định hàm lượng Ca (CaO), Mg (MgO), Na (Na2O), K(K2O), Fe (Fe2O3), Al (Al2O3), Si (SiO2) |
ASTM C1301-95(2014) |
21 | Đất, đá, quặng , khoáng, cát , xỉ, xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông | Xác định hàm lượng Ca (CaO), Mg (MgO), Cu (CuO), Fe (Fe2O3), Zn (ZnO), Mn (MnO), Al (Al2O3), Ti (TiO2), P (P2O5), Ni, Cr (Cr2O3), Pb (PbO), Cd, As, Mo, Ag |
TCVN 9918:2013 (ISO 11535:2006) |
22 | Quặng Fluorit | Xác định hàm lượng CaF2 | ASTM E815-17 |
23 | Đất, đá, quặng, khoáng, cát, xỉ, xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông, vật liệu kim loại | Xác định hàm lượng Ca, Mg, Cu, Fe, Zn, Mn, K, P, Al, Ti, Ni, Cr, Co, V, Ba, B, Mo, Pb, Cd, As, Sb, Sn, Be, Ce, Ge, Ta, La, Li, Nb, Ag, Sc, Sr, Bi, Ga, Y, W |
TCVN 9918:2013 |
24 | Đất, đá, quặng, khoáng, cát, xỉ, xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông | Xác định hàm lượng Au, Zr | PP-117-NT-TT2 Ref TCVN 9918:2013 |
25 | Đất, đá, quặng, khoáng, cát, xỉ | Xác định hàm lượng Ca, Mg, Mn, Fe, Na, K, Al, Si, P, Sr, Pb, Cd, As, Sb, Se, Sn, Cu, Zn, Ni, Cr, Co, Ba, Mo, V, Be, Ag, Tl, B |
ASTM C1301-95(2014) |
26 | Đất, đá, quặng | Xác định hàm lượng Florua | TCVN 12202-4:2018 |
2. Vì sao chọn Vinacontrol
– Thương hiệu uy tín với hơn 65 năm hình thành và phát triển trong lĩnh vực giám định, thử nghiệm và chứng nhận.
– Phòng thí nghiệm đã đăng ký lĩnh vực hoạt động theo nghị định 107/2016/NĐ-CP với nhiều phép thử phù hợp chuẩn Vilas cùng các trang thiết bị hiện đại giúp cung cấp kết quả phân tích nhanh chính và xác nhất với tính pháp lý cao.
– Đội ngũ chuyên gia tận tình, được đào tạo bày bản chuyên nghiệp cùng mạng lưới kết nối rộng rãi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng.
– Cơ cấu chi phí cạnh tranh, linh hoạt cùng quy trình đơn giản.
Trang thiết bị hiện đại đáp ứng được yêu cầu của khách hàng và được tổ chức Công nhận các phòng thí nghiệm chuần (BoA) công nhận về năng lực phòng thử nghiệm phù hợp tiêu chuẩn ISO / IEC 17025:2017 – VILAS 234, đội ngũ phân tích viên của Vinacontrol đã qua đào tạo chuyên sâu về phân tích và kiểm nghiệm, chứng nhận, được tập huấn an toàn về lao động, tuân thủ các qui định về sức khỏe, an toàn và môi trường (HSE), có bề dày kinh nghiệm, đủ năng lực thực hiện các công việc thử nghiệm dựa trên yêu cầu của khách hàng.
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
Tự hào là thành viên của Vinacontrol Group – Tổ chức Giám định đầu tiên tại Việt Nam.
VINACONTROL THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
🏢 80 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3, TP.HCM
✉ btt.hcm@vinacontrol.com.vn
☎ 028 3931 6323
TIN LIÊN QUAN
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.