PHÂN TÍCH & THỬ NGHIỆM

THAN, NHIÊN LIỆU RẮN, NHIÊN LIỆU SINH HỌC

Ngày đăng:
20-04-2023

Ngành công nghiệp năng lượng với những sản phẩm đặc trưng như than, mùn cưa, viên nén gỗ,… đang ngày càng trở nên quan trọng và trong tương lai sẽ còn phát triển hơn thế nữa. Tiêu biểu có thể thấy rõ xu hướng tiêu thụ nhiên liệu luôn luôn tăng với tốc độ khả nhanh trong khoảng 2 thập kỷ trở lại đây. Nói riêng ở Việt Nam, từ một nước xuất khẩu than, thời điểm hiện tại đã phải nhập khẩu than do nhu cầu từ các nhà máy nhiệt điện mới đi vào hoạt động ngày càng lớn.

Dịch vụ thử nghiệm và đánh giá chất lượng của Vinacontrol sẽ giúp các nhà sản xuất năng lượng đưa sản phẩm của mình tới tay nhà phân phối, người tiêu dùng trong nước dễ dàng hơn và hơn thế nữa có thể tiếp cận được tới thị trường toàn cầu thông qua việc đáp ứng được các tiêu chuẩn chung của thế giới.

1. Các loại phân tích thử nghiệm nào dành cho than, nhiên liệu rắn, nhiên liệu sinh học tại Vinacontrol

  • Phân tích xác định thành phần hóa học
  • Thử nghiệm & phân tích các hợp chất hóa học, phụ gia
  • Thử nghiệm đặc tính vật lý
  • Thử nghiệm đặc tính hóa lý
  • Thử nghiệm hàm lượng kim loại
  • Thử nghiệm chất độc, dung môi hữu cơ
  • Thử nghiệm năng lượng tiêu thụ
  • Thủ nghiệm hiệu suất năng lượng

2. Thử nghiệm than, nhiên liệu rắn, nhiên liệu sinh học tại Vinacontrol theo các phương pháp thử

STT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Phương pháp thử
1 Than và cốc Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng TCVN 175:2015
( ISO 334:2013)
2 Than và cốc Xác định Phosphor TCVN 254-1:2009
3 Than và cốc Xác định hàm lượng clo TCVN 5230:2007
(ISO 587:1997)
4 Than và cốc Xác định hàm lượng nitơ  TCVN 6014:2007
(ISO 333:1996)
5 Than và cốc Phân tích cỡ hạt bằng sàng TCVN 251:2018
(ISO 1953:2015)
ASTM D4749/
D4749M-87(2019) e1
6 Than đá Xác định chỉ số nghiền Hardgrove TCVN 6015:2018
(ISO 5074:2015)
ASTM D409/ D409M-16
7 Than và cốc Xác định tính nóng chảy của tro TCVN 4917:2011
(ISO 540:2008)
ASTM D1857/ D1857M-18
8 Than và cốc Xác định độ ẩm toàn phần TCVN 172:2019
(ISO 589:2008)
ASTM D3302
D3302M-19
9 Than và cốc Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung TCVN 4919:2007
ASTM D3173/ D3173M-17a
10 Than và cốc Xác định hàm lượng chất bốc TCVN 174:2011
(ISO 562:2010)
ASTM D3175-20
11 Than và cốc Xác định hàm lượng tro TCVN 173:2011
(ISO 1171:2010)
ASTM D3174-12 (2018)e1
12 Than và cốc Xác định hàm lượng carbon cố định TCVN 9813:2013
(ISO 17246:2010)
ASTM D3172-13
13 Than Xác định hàm lượng cacbon cố định (khô không khoáng) ASTM D388-19a
14 Than Xác định hàm lượng chất bốc (khô không khoáng) ASTM D388-19a
15 Than Xác định nhiệt lượng (ẩm ADB, không khoáng) ASTM D388-19a
16 Nhiên liệu khoáng rắn, than, cốc, tro bay  Xác định nhiệt lượng TCVN 200:2011
(ISO 1928:2009)
ASTM D5865/D5865M-19
17 Nhiên liệu khoáng rắn, than, cốc, tro bay Xác định hàm lượng Al (Al2O3), Ca (CaO), Fe (Fe2O3), Mg (MgO), K (K2O), Na (Na2O) ASTM D3682-21
18 Nhiên liệu khoáng rắn, than, cốc, tro bay Xác định hàm lượng Al (Al2O3), Ca (CaO), Fe (Fe2O3), Mg (MgO), P (P2O5), K (K2O), Si (SiO2), Na (Na2O), Ti (TiO2) ASTM D6349-21
19 Nhiên liệu khoáng rắn, than, cốc, tro bay Xác định hàm lượng C, H, N  TCVN 9816:2013
ISO 29541:2010
ASTM D5373-21
20 Nhiên liệu khoáng rắn, than, cốc, tro bay Xác định hàm lượng S TCVN 8622:2010
ISO 19579:2006
ASTM D4239 -18e1
ASTM D5016 -16
21 Than Tính toán xác định hàm lượng Oxy TCVN 8621:2015
ISO 17247:2013
ASTM D3176-15
22 Than hoạt tính Xác định chỉ số Iốt (Iodine number) ASTM D4607-14
JIS K1474-2014
23 Than hoạt tính Xác định độ hấp phụ xanh methylene (Methylene blue adsorption), hiệu suất hấp phụ xanh methylen  JIS K1474-2014
TCVN 5335 :2009
24 Than hoạt tính Xác định độ tro ASTM D2866-11 (2018)
TCVN 5335 :2009
25 Than hoạt tính Xác định độ ẩm  JIS K1474-2014
ASTM D2867-17
TCVN 5335 :2009
26 Than hoạt tính Xác định hàm lượng chất bốc ASTM D5832-98 (2014)
27 Than hoạt tính Xác định hàm lượng Carbon cố định ASTM D3172–13
28 Than hoạt tính Xác định pH  ASTM D3838-05 (2017)
TCVN 5335 :2009
29 Than hoạt tính Xác định chỉ số độ cứng ASTM D3802-16
30 Than hoạt tính Xác định dung trọng – tỷ khối (Bulk density) ASTM D2854-09 (2019)
TCVN 5335 :2009
31 Than hoạt tính Xác định cỡ hạt ASTM D2862-16
32 Tro bay, tro than Xác định hàm lượng SiO2 TCVN 8262:2009
33 Tro bay, tro than Xác định hàm lượng SO3 TCVN 141:2008
TCVN 8262:2009
34 Than Xác định tỷ khối TCVN 4778:2015
35 Than và cốc Xác định hàm lượng Carbon cố định ASTM D3172-13 (2021)e1
36 Than hoạt tính Xác định chỉ số Iốt (Iodine number) ASTM D4607-14(2021)
37 Than hoạt tính Xác định hàm lượng Carbon cố định ASTM D3172-13 (2021)e1
38 Than Tính toán xác định hàm lượng Oxy TCVN 8621:2015
ISO 17247:2020 (E)
ASTM D3176-15(2016)
39 Than Xác định hàm lượng Chlorin TCVN 5230:2007
ISO 587:2020 €
40 Nhiên liệu sinh học: than củi, viên nén gỗ, viên nén củi trấu, viên nén mùn cưa, dăm gỗ… Xác định độ ẩm ISO 18134-1:2022
41 Nhiên liệu sinh học: than củi, viên nén gỗ, viên nén củi trấu, viên nén mùn cưa, Xác định hàm lượng Carbon cố định ISO 17225-1:2021
42 Nhiên liệu sinh học: than củi, viên nén gỗ, viên nén củi trấu, viên nén mùn cưa, dăm gỗ… Xác định hàm lượng tạp chất PP-18.19-H-TT2

 

3. Vì sao chọn Vinacontrol

– Thương hiệu uy tín với hơn 65 năm hình thành và phát triển trong lĩnh vực giám định, thử nghiệm và chứng nhận.

– Phòng thí nghiệm đã đăng ký lĩnh vực hoạt động theo nghị định 107/2016/NĐ-CP với nhiều phép thử phù hợp chuẩn Vilas cùng các trang thiết bị hiện đại giúp cung cấp kết quả phân tích nhanh chính và xác nhất với tính pháp lý cao.

– Đội ngũ chuyên gia tận tình, được đào tạo bày bản chuyên nghiệp cùng mạng lưới kết nối rộng rãi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng.

– Cơ cấu chi phí cạnh tranh, linh hoạt cùng quy trình đơn giản.

Trang thiết bị hiện đại đáp ứng được yêu cầu của khách hàng và được tổ chức Công nhận các phòng thí nghiệm chuần (BoA) công nhận về năng lực phòng thử nghiệm phù hợp tiêu chuẩn ISO / IEC 17025:2017 – VILAS 234, đội ngũ phân tích viên của Vinacontrol đã qua đào tạo chuyên sâu về phân tích và kiểm nghiệm, chứng nhận, được tập huấn an toàn về lao động, tuân thủ các qui định về sức khỏe, an toàn và môi trường (HSE), có bề dày kinh nghiệm, đủ năng lực thực hiện các công việc thử nghiệm dựa trên yêu cầu của khách hàng.

Tham khảo dịch vụ có liên quan: Giám định khoáng sản và vật liệu xây dựng

 

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
Tự hào là thành viên của Vinacontrol Group – Tổ chức Giám định đầu tiên tại Việt Nam.
VINACONTROL THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
🏢 80 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3, TP.HCM
✉ btt.hcm@vinacontrol.com.vn
☎ 028 3931 6323

TIN LIÊN QUAN

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

TRUNG QUỐC SẼ NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH SẦU RIÊNG ĐÔNG LẠNH, DỪA TƯƠI VIỆT NAM

CÙNG EM ĐẾN TRƯỜNG 2024 – 2025

LỄ TRAO BẢN GHI NHỚ HỢP TÁC MOU GIỮA VINACONTROL TP. HCM VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM

DỊCH VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH (KNK)

VINACONTROL TP. HCM ĐỒNG HÀNH CÙNG VINACAS TẠI SỰ KIỆN LỚN NHẤT NGÀNH ĐIỀU NĂM 2024

LỄ KÝ KẾT HỢP TÁC CỦA
NGỌC TRAI NGỌC HIỀN VÀ VINACONTROL TP. HỒ CHÍ MINH TẠI PHÚ QUỐC

VINACONTROL TP.HCM TIẾP ĐOÀN KHẢO SÁT PHỤC VỤ THẨM TRA DỰ ÁN LUẬT TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT CỦA ỦY BAN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

TIỆC TẤT NIÊN 2023 VINACONTROL TP. HCM VINACONTROL HCMC YEAR END PARTY 2023